Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiên Vũ Long, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Vũ Kiên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Kiên, nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Kiên, nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trung Kiên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thịnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trung Kiên, nguyên quán Trường Thịnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiên Vũ Long, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kiên Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân hoà - Xã Xuân Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kiên Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk