Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Nghị, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Nghị, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Vũ Tiến Nghị, nguyên quán Phước Hải - Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1945, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước