Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hưng Thịnh - Xã Hưng Thịnh - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Liệt sĩ Đinh Công Khanh, nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 08/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh