Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Vũ Công Hưng, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Hưng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hưng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Duy Hưng, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Kim Hưng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 18.08.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưng, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh