Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 18/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vũ, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 19 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thanh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Kim Thanh, nguyên quán Hợp LÝ - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Bình, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị