Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kim Đính, nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Đính, nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Vũ - Xã Cẩm Vũ - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Chính - Xã Nam Chính - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định