Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Guần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Vũ, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hữu Bắc, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Bảy, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chuyên, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh