Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Thuận Hữu, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Thuận Hữu, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Thuận, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai