Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Kim Chung, nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KIM CHUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN KIM CHUNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam