Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kinh Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đô, nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Vũ Quang Đô, nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Khắc Liêm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thành Đô, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai