Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ tá Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thúc Kháng - Xã Thúc Kháng - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tá, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tá, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10.01.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tá Tĩnh, nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tá Trường, nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tá, nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tá Tĩnh, nguyên quán Cẩm Hậu - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tá Trường, nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Trung - Xã An Trung - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tá Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận