Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Định Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Sim - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Thành CHUNG, nguyên quán Ninh Sim - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa