Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dỹ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 15 - 03 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị