Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Công Hảo, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Công Hảo, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hảo, nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Liễu - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang