Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Chí Vũ, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Chí Vũ, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chí Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Chí Thanh, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Chí Thanh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Công - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khuất Chí Thanh, nguyên quán Chí Công - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Thanh, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai