Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Văn Hội - Xã Văn Hội - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị