Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lưu, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 28/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Trọng, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 15.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngõ 24 - Cát Đại - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trọng Quang, nguyên quán Ngõ 24 - Cát Đại - Hải Phòng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị