Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trung Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Trung Cương, nguyên quán Số 61 Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị