Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao văn Đảng, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảng, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh