Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Sĩ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định hi sinh 04/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Sĩ Chiến, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Sĩ Minh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Sĩ Mỹ, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sĩ Toán, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sĩ Vượng, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Sĩ Mỹ, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Sĩ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định hi sinh 04/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh