Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tam Dị - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đinh Văn Thai (Hoàng), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thai, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thai, nguyên quán Ba Chúc - Bảy Núi - An Giang hi sinh 10/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thai, nguyên quán Đạo Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thai, nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thai, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Thai (Hoàng), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thai, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thai, nguyên quán Việt Toàn - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An