Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cổ Bì - Xã Cổ Bì - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cừ Văn Uyển, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Uyển, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Uyển, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 09/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn uyển, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An