Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thuật, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thuật, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại -