Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Bắc - Xã Hải Bắc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Vĩnh Quyền, nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh