Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Anh, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Anh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Anh Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Vương, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Bích, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Chiến, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum