Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Cự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Hồ - Thị trấn Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh