Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Gia Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng đình quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kim Chân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Vương, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Anh, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An