Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vương Xuân Chính, nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trùng khánh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bá Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Vương, nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Vương, nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Vương, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước