Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Gai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hôih Gai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Vương, nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Vương, nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Vương, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị