Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Chí Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỵ, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Vương, nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Vương, nguyên quán Thụy Hải - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Vương, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị