Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Duy Vương, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Duy Vượng, nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Chiu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tiền phong - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Phay, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Vượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Duy Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội