Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Huy Hoà, nguyên quán Quảng Vân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Huy Thục, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Huy Việt, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa