Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Tấn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Tấn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Tấn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Tấn Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Quốc Vương, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vương, nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Bọc, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị