Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốcc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nguyên bình - Thị trấn Nguyên Bình - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phù Quốcc Bảo, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phù Quốcc Bảo, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Hùng Vương, nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Vương Mạnh Hùng, nguyên quán Phú Lý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Vương Quang Hùng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Công Hùng, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Hùng, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 17/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An