Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ vủ v thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ B V Thắng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thắng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thắng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ V, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Đình Các, nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vủ Minh Cửu, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Đình Các, nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Văn Luận, nguyên quán Văn Lương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Văn Tề, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị