Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Hồng Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Hồng Lương, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Hồng Phương, nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Dân - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hồng, nguyên quán Quốc Dân - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Thu - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Vi Văn Hồng, nguyên quán Ba Thu - Đức Huệ - Long An, sinh 1947, hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước