Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Huyền Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán Sơn Chùng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đức huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huyền Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vi, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Đức Mạo, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh