Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Vĩ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vỉ, nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Vĩ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vỉ, nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Thiên - Xã Thuận Thiên - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum