Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Xuân Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Viết Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cương, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Cương, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh