Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vy, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai