Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xã Đình Mộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghĩa Hương - Xã Nghĩa Hương - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xã Đình Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Pha Long - Xã Pha Long - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Kha Đình Mộc, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Thanh – Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộc, nguyên quán Thuỵ Thanh – Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộc, nguyên quán Kim Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Kha Đình Mộc, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộc, nguyên quán Kim Hoàng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Thanh – Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộc, nguyên quán Thuỵ Thanh – Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An