Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Yên Văn Tầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Văn Tầm, nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tầm, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tầm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Văn Tầm, nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Tầm, nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh