Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Bây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Bây, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Bây, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trầm Bây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bây, nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Bây, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Bây, nguyên quán Thọ Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Mỹ Tho
Liệt sĩ Phạm Văn Bây, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Mỹ Tho hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Bây, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh