Nguyên quán Bình Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Bình Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Bình Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 11/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Điền - Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 82 Nguyễn Huệ Vĩnh Lợi - Huế - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán 82 Nguyễn Huệ Vĩnh Lợi - Huế - Bình Trị Thiên hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị