Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1937, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng, sinh 1954, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hằng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Hằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 27/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thị Hằng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hằng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị