Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Đức, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thắng, nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1938, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Oanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Oanh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Thắng, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Thắng, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai