Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tạ Văn Mão, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 24/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thúy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thúy - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Cẩm - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Mão, nguyên quán Văn Cẩm - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị