Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Diệp, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồ, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồng, nguyên quán Công Mêm - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Ngọc Hưng, nguyên quán An Linh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Kế, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Loan, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Long, nguyên quán Hà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước