Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thế Búp, nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đào, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc