Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tằng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tằng, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1913, hi sinh 10/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tằng, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 30 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tằng A Sáng, nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tằng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tằng A Sáng, nguyên quán Đại Vực - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tằng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tằng, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tằng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tằng A Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh